MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN & QUÀ TẶNG TRÊN CÁC ĐƠN HÀNG

Daily Bright Serum

Daily Bright Serum: Serum làm sáng da, tăng sắc tố đối với đốm đen và đồi mồi, cho làn da tươi sáng và căng bóng tức thời.

Công dụng nổi bật: Serum Daily Bright hấp thụ nhanh, nhẹ nhàng thẩm thấu vào da mặt, được thiết kế riêng biệt để làm sáng các đốm đen và đồi mồi, đồng thời cải thiện cơ chế tự bảo vệ tự nhiên của da.

Giá: liên hệ

Thông tin sản phẩm

Serum Daily Bright hấp thụ nhanh, nhẹ được thiết kế để làm sáng các đốm đen và đồi mồi đồng thời cải thiện cơ chế tự bảo vệ tự nhiên của da. Theo thời gian, làn da trở nên tươi sáng và rạng rỡ hơn.

– Làm sáng da cho các đốm đen và đồi mồi
– Giúp cải thiện lớp bảo vệ tự nhiên của da
– Cho làn da sáng hơn, săn chắc và mịn màng hơn

EXP BRIGHT-COMPLEX: Sự kết hợp phức hợp của Exopolysaccharide với 2 Axit amin và Phyto-Blend của Ruscus Aculeatus, Gotu Kola, và chiết xuất Hoa cúc vàng.
SWISS CRESS SPROUT EXTRACT: Làm sáng da về mặt quang học và giúp làm mờ các vết thâm và đốm đồi mồi hiện có. Giúp ngăn ngừa tình trạng lão hóa da sớm do các yếu tố môi trường gây ra.
ĐẬU NÀNH BIOACTIVE: Giúp giảm tình trạng mất collagen do đó cải thiện độ đàn hồi của da.
VITAMIN C DERIVITIVES: Giúp làm sáng vùng da không đều màu, cải thiện độ săn chắc của da và làm sáng rõ rệt các vết thâm và đồi mồi.
BRIGHT EFFECT PIGMENTS: Giúp đều màu da với hiệu ứng sáng da tức thì.


Không bao gồm:
– Nước hoa
– Parabens

Sử dụng vào buổi sáng và / hoặc buổi tối, sau khi rửa mặt. Tiếp theo sử dụng kem dưỡng ẩm
AQUA, GLYCERIN, METHYLPROPANEDIOL, BUTYLENE GLYCOL, PANTHENOL, METHYLSILANOL MANNURONATE, PHENOXYETHANOL, SILICA, 3-O-ETHYL ASCORBIC ACID, XANTHAN GUM, ALCOHOL, ALLANTOIN, CARBOMER, ETHYLHEXYLGLYCERIN, DISODIUM EDTA, LECITHIN, SODIUM HYDROXIDE, ESCIN, PHENETHYL ALCOHOL, RUSCUS ACULEATUS ROOT EXTRACT, PANTOLACTONE, LEPIDIUM SATIVUM SPROUT EXTRACT, SOY ISOFLAVONES, SACCHARIDE ISOMERATE, AMMONIUM GLYCYRRHIZATE, CENTELLA ASIATICA LEAF EXTRACT, HYDROLYZED YEAST PROTEIN, CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT, CITRIC ACID, SODIUM CITRATE, SORBIC ACID, CI 77891, CI 77491

Các thành phần được liệt kê theo thứ tự giảm dần tính theo khối lượng phù hợp với các yêu cầu ghi nhãn bắt buộc.

KẾT HỢP HIỆU QUẢ CÙNG